Xổ số miền Bắc 23-02-2020
Mã | 8CF 7CF 9CF |
ĐB | 36144 |
G.1 | 93004 |
G.2 | 25702 82940 |
G.3 | 08697 31608 74878 98769 17003 02375 |
G.4 | 5161 6520 8407 2857 |
G.5 | 2068 5776 5063 3226 8275 7871 |
G.6 | 777 765 975 |
G.7 | 42 73 24 38 |
Quảng cáo
Loto miền Bắc 23/02/2020
Đầu | Lô tô |
0 | 04 ,02 ,08 ,03 ,07 |
1 | |
2 | 20 ,26 ,24 |
3 | 38 |
4 | 44 ,40 ,42 |
5 | 57 |
6 | 69 ,61 ,68 ,63 ,65 |
7 | 78 ,75 ,76 ,75 ,71 ,77 ,75 ,73 |
8 | |
9 | 97 |
Thông tin về Kết quả Xổ số Kiến thiết miền Bắc
1. Lịch mở thưởng
Thứ 2: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 3: Xổ số Quảng Ninh
Thứ 4: Xổ số Bắc Ninh
Thứ 5: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 6: Xổ số Hải Phòng
Thứ 7: Xổ số Nam Định
Chủ Nhật: Xổ số Thái Bình
2. Cơ cấu giải thưởng
Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Có tổng cộng 81.150 giải thưởng.
Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Loại vé 20.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
Loại vé 10.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
G. Đặc biệt | 200,000,000 | G. Đặc biệt | 1,000,000,000 |
Giải phụ của giải đặc biệt | 40,000,000 | Giải phụ của giải đặc biệt | 20,000,000 |
Giải nhất | 20,000,000 | Giải nhất | 10,000,000 |
Giải nhì | 10,000,000 | Giải nhì | 5,000,000 |
Giải ba | 2,000,000 | Giải ba | 1,000,000 |
Giải tư | 800,000 | Giải tư | 400,000 |
Giải năm | 400,000 | Giải năm | 200,000 |
Giải sáu | 200,000 | Giải sáu | 100,000 |
Giải bảy | 80,000 | Giải bảy | 40,000 |
Giải khuyến khích | 80,000 | Giải khuyến khích | 40,000 |