Xổ số miền Bắc 21-10-2023
Mã | 12AM 16AM 18AM 20AM 2AM 5AM 6AM 7AM |
ĐB | 57349 |
G.1 | 28088 |
G.2 | 05865 83567 |
G.3 | 76424 79903 37682 72540 89417 55043 |
G.4 | 6576 5402 0065 4215 |
G.5 | 9076 5387 4193 7233 0818 3906 |
G.6 | 110 455 727 |
G.7 | 84 94 54 56 |
Loto miền Bắc 21/10/2023
Đầu | Lô tô |
0 | 03 ,02 ,06 |
1 | 17 ,15 ,18 ,10 |
2 | 24 ,27 |
3 | 33 |
4 | 49 ,40 ,43 |
5 | 55 ,54 ,56 |
6 | 65 ,67 ,65 |
7 | 76 ,76 |
8 | 88 ,82 ,87 ,84 |
9 | 93 ,94 |
Thông tin về Kết quả Xổ số Kiến thiết miền Bắc
1. Lịch mở thưởng
Thứ 2: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 3: Xổ số Quảng Ninh
Thứ 4: Xổ số Bắc Ninh
Thứ 5: Xổ số Thủ đô Hà Nội
Thứ 6: Xổ số Hải Phòng
Thứ 7: Xổ số Nam Định
Chủ Nhật: Xổ số Thái Bình
2. Cơ cấu giải thưởng
Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Có tổng cộng 81.150 giải thưởng.
Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Loại vé 20.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
Loại vé 10.000 Đ | Giá trị mỗi giải (Đồng) |
G. Đặc biệt | 200,000,000 | G. Đặc biệt | 1,000,000,000 |
Giải phụ của giải đặc biệt | 40,000,000 | Giải phụ của giải đặc biệt | 20,000,000 |
Giải nhất | 20,000,000 | Giải nhất | 10,000,000 |
Giải nhì | 10,000,000 | Giải nhì | 5,000,000 |
Giải ba | 2,000,000 | Giải ba | 1,000,000 |
Giải tư | 800,000 | Giải tư | 400,000 |
Giải năm | 400,000 | Giải năm | 200,000 |
Giải sáu | 200,000 | Giải sáu | 100,000 |
Giải bảy | 80,000 | Giải bảy | 40,000 |
Giải khuyến khích | 80,000 | Giải khuyến khích | 40,000 |