logo

Xổ số miền Nam ngày 10-11-2023

Giải Vĩnh Long Bình Dương Trà Vinh
G.8 53 71 87
G.7 387 520 599
G.6 0373 2403 7908 7213 3172 9075 6825 7567 8460
G.5 8155 3302 7260
G.4 32668 75408 79297 86321 65777 17649 98261 57353 85264 38479 72567 47470 99543 02232 17644 55526 72816 79757 78782 97719 43105
G.3 70784 41488 86710 35019 26838 44226
G.2 03002 38028 07450
G.1 68064 30276 23761
G.ĐB 253227 995566 474416
Đầu Lô tô Vĩnh Long
0 03 ,08 ,08 ,02
1
2 21 ,27
3
4 49
5 53 ,55
6 68 ,61 ,64
7 73 ,77
8 87 ,84 ,88
9 97
Đầu Lô tô Bình Dương
0 02
1 13 ,10 ,19
2 20 ,28
3 32
4 43
5 53
6 64 ,67 ,66
7 71 ,72 ,75 ,79 ,70 ,76
8
9
Đầu Lô tô Trà Vinh
0 05
1 16 ,19 ,16
2 25 ,26 ,26
3 38
4 44
5 57 ,50
6 67 ,60 ,60 ,61
7
8 87 ,82
9 99
Quảng cáo

Thông Tin Về Xổ Số Miền Nam

1. Lịch mở thưởng

Thứ Hai: TP.HCM - Đồng Tháp - Cà Mau

Thứ Ba: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu

Thứ Tư: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng

Thứ Năm: Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận

Thứ Sáu: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh

Thứ Bảy: TP.HCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang

Chủ Nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt

Thời gian quay số: Bắt đầu từ 16h10 hàng ngày. Kết quả của đài nào sẽ được mở thưởng tại trường quay của tỉnh đó.

2. Cơ cấu giải thưởng

Vé số truyền thống miền Nam phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).

Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.

Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.

Giải thưởng Tiền thưởng (VNĐ) Trùng Số lượng giải thưởng
Giải ĐB 2.000.000.000 6 số 01
Giải nhất 30.000.000 5 số 10
Giải nhì 15.000.000 5 số 10
Giải ba 10.000.000 5 số 20
Giải tư 3.000.000 5 số 70
Giải năm 1.000.000 4 số 100
Giải sáu 400.000 4 số 300
Giải bảy 200.000 3 số 1.000
Giải Tám 100.000 2 số 10.000